Sơ cấp 1 ( Bài 3) : Cái này là đồng hồ phải không?


Bài 3 : Cái này là đồng hồ phải không?

초급 - 3: 이것은 시계입니까?

Cái này là đồng hồ phải không?
>>> Xem thêm: Học tiếng Hàn trung cấp

I. Hội thoại  (회화) :

A : 이것은시계입니까Đây là đồng hồ phải không?
B : , 시계입니다Vâng, là đồng hồ ạ.
A : 이것은 구두입니까Cái này là giày da phải không?
B : 아니오, 구두가 아닙니다Không, không phải là giày da.
B : 그것은 운동화입니다Đó là giày thể thao.

II. Từ vựng (단어) :

 시계 : đồng hồ
: vâng, dạ                                              구두 : giày da
아니오 : không                                           아닙니다 : không phi là ~
: tr t ch ngữ                                      그것 : cái đó
온동화 : giy th thao                                 : hoa
: tr t ch ngữ                                      공책 : tp, vở
나무 : cây (ci )                                          가방 : túi xách, cp

III. 발음

1 – 시계 [시게]
2- 아닙니다  [아님니다]
3- []

IV.  문법

1/ S / N 입니까 ? => S là N phải không ? (có phải S là N không ?)
이것은 시계입니까 ? => Đây là đồng hồ phải không ?
저긋은 운동화입니까 ? => Đây là giày thể thao phải không ?
2/ , N입니다 => Vâng, S là N
, 구두입니다 => Vâng, là giày thể thao.
, 운돟화입니다 -> Vâng, là giày th thao.
3/ 아니오, N/ 아닙니다 => Không, không phải là N
아니오, 시계가 아닙니다 => Không, không phải là đồng hồ
아니오, 운동화가 아닙니다=> Không, không phải là giày thể thao.
아니오, 책이 아닙니다=> Không, không phải là sách.
아니오, 문이 아닙니다 => Không, không phải là cửa. 
4/ 이것은 N- 입니까 ? =>  Đây là N phải không ? (Cái này là N phải không ?)
, 그것은  N/  입니다 => Vâng, đó là N
아니오, (그것은) N/ 아닙니다  => Không, đó không phải là N
이것은 시계입니까Đây là đồng hồ phải không ?
·         , 그것은 시계입니다 => Vâng, đây là đồng hồ.
이것은 운동화입니까 ?  => Đây là giày thể thao phải không ?
·         아나오, (그것은) 운동화가 아닙니다  => Không, không phải là giày thể thao.   

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.