Sơ cấp 1 (Bài 5): Bạn đi nhà ăn à ?
Bài 5: Bạn đi nhà ăn à ?
초급일 – 5과 : 식당에 가십니까?
I. Hội thoại (회화) :
A : 윌슨 씨, 어디에 가십니까? Wilson, anh
đi đâu đấy?
B : 저는 학교에 갑니다. Tôi đi đến trường
A : 영숙 씨는 식당에 가십니까? Yeongsuk đi
nhà ăn à?
B : 아니오, 식당에 가지 않습니다. Không, tôi
không đi nhà ăn
B : 저는 도서관에 갑니다. Tôi đi thư viện
A : 철수 씨도 같이 도서관에 갑니까? Cheolsu cũng cùng đi thư viện
chứ?
B : 우리는 도서관에서 책을 읽습니다. Chúng tôi đọc
sách ở thư viện.
>> Xem thêm: Sơ
cấp 1 (Bài 4): Đây là đâu ạ ?
II. Từ vựng (단어) :
식당 / shik tang/ : Nhà hàng, quán ăn, nhà ăn
~에 /e/ : Trợ từ nơi chốn
도서관 / do sheo kwan/ : Thư viện
시장 /shi jang/ : Chợ
다방 /da bang/ : Phòng trà
대답하세요 / dae dap ha she yo/ : Hãy trả lời
III. Phát âm (발음) :
않습니다 [안슴니다]
같이 [가지]
Học tiếng Hàn sơ cấp bài 5 |
IV. Ngữ pháp (문법) :
1/ S 은/는 N에 갑니다/ 갑니까 ? : S đi N
- 저는 학교에
갑니다 => Tôi đi đến trường
- 영숙 씨는
식당에 갑니까 ? => Yeongsook đi nhà hàng à ?
- 김 선생님은
영국에 가십니다.=> Thầy Kim đi Anh
**S은/는 N에 옵니다/옵니까 ? S đến N
- 윌슨 씨는
한국에 옵니다. => Wilson đến Hàn Quốc
- 영숙 씨는도서관에
옵니까 ? => Yeongsook đến
thư viện
>> Xem
thêm: Bảng
chữ cái tiếng Hàn đầy đủ
2/ S은/는 V-지 않습니다 : S không V
- 우리는 도서관에
가지 않습니다 => Chúng tôi không đi thư viện
- 영숙 씨는
일본에 가지 않습니다
=> Yeongsook không đi
Nhật
- 월슨 씨는
일본어를 배우지 않습니다
=> Wilson không học tiếng
Nhật
- 우리는 영어를
공부하지 않습니다.=> Chúng tôi không học tiếng Anh
3/ N도 : N cũng ~
- 윌슨 씨는
영어를 가르칩니다. 저도
영어를 가르칩니다 => Wilson dạy tiếng Anh, tôi cũng dạy tiếng Anh
- 우리는 학교에
갑니다. 철수도 학교에
갑니다 => Chúng tôi đi đến
trường, Cheolsu cũng đi đến trường.
4/ 같이 : Cùng ~
- 철수 씨도
같이 도서과에 갑니다
=> Cheolsu cũng cùng đi thư viện
- 우리는 같이
공부 합니다 => Chúng tôi cùng học
- 윌슨 씨도
같이 배웁니까? => Wilson cũng cùng học
**혼자 : một mình
- 나는 혼자
공부 합니다 => tôi học một mình
- 집에 혼자
갑니까 ? => Đi về nhà một mình à ?
- 네, 혼자
갑니다 => Vâng đi một mình.
Leave a Comment