Sơ cấp 1 (Bài 7): Hôm nay là thứ mấy?

Bài 7: Hôm nay là thứ mấy? 

초급 일- 7과 : 오늘은 무슨 요일입니까 ? 

Hôm nay là thứ mấy

I. Hội thoại (회화) : 

A : 오늘은 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy? 

B : 오늘은 목요일입니다. Hôm nay là thứ năm 

A : 내일은 무엇을 하십니까? Ngày mai bạn làm gì? 

B : 학교에 갑니다. Tôi đi học 

A : 토요일과 일요일에도 학교에 가십니까? 

Thứ bảy và Chúa nhật bạn cũng đi học chứ? 

B : 아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà 

B : 텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. Tôi xem Tivi và đọc sách 

II. Từ vựng (단어): 

무슨 : ~gì, ~ nào 

요일 : ngày trong tuần, thứ trong tuần 목요일 : Thứ năm 

내일 : Ngày mai 토요일 : Thứ Bảy 

와/과 : ~ và 일요일 : Chúa nhật 

주말 : cuối tuần 쉬다 : Nghỉ ngơi 

텔레비전 : TV 보다 : nhìn, xem, thấy 

장미 : hoa hồng 월요일 : thứ hai 

화요일 : thứ ba 수요일 : thứ tư 

금요일 : thứ sáu 공원 : công viên 

친구 : bạn 

Các ngày trong tuần trong tiếng Hàn

III. Phát âm (발음) : 

무슨 요일 [무슨 노일] 일요일 [이료일] 

쉽니다 [쉼니다] 월요일 [워료일] 

IV. Ngữ pháp (문법) : 

1/ N 은/는 무슨 N입니까 ? => ..... là thứ mấy? , ....là cái gì ? 

오늘은 무슨 요일입니까 ? => Hôm nay là thứ mấy ? 

오늘은 화요일입니다 => Hôm nay là thứ ba 

이것은 무슨 책입니까? => Cái này là sách gì ? 

그것은 한국어 책입니다 => Đó là sách tiếng Hàn 

2/ N에 

우리는 수요일에 도서관에 갑니다 => Chúng tội đi thư viện vào thứ tư 

나는 토요일에 학교에 가지 않습니다 => Tôi không đi đến trường vào thứ bảy 

** N 에도 

철수는 일요일에도 학교에 갑니다 => Chulsoo Chúa nhật cũng đi đến trường 

영희는 주말에도 도서과에서 공부 합니다 => Yeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện 

** N 에는 

주말에는 집에서 쉽니다 => Cuối tuần nghỉ ở nhà 

금요일에는 학교에서 공부합니다 => Thứ sáu học ở trường 

3/ N와/과 N 

금요일과 토요일에는 학교에 갑니다 => Thứ sáu và thứ bảy đi đến trường 

나는 영어와 한국어를 가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Hàn và tiếng Hàn và tiếng Anh 

4/ S고 S 

오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다 => Hôm nay thời tiết xấu và lạnh. 

나는 도서관에 가고 월슨 씨는 식당에 갑니다 => Tôi đi thư viện còn Wilson đi nhà ăn. 

나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다 => Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh. 

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.